Thành viên báo cáo bởi các giáo đoàn Tôn giáo tại Hoa Kỳ

Các thành viên của hội thánh

Bảng dưới đây chủ yếu dựa vào dữ liệu được báo cáo bởi từng cá nhân được dò hỏi theo Niên giám Giáo hội Mỹ và Canada, và được xuất bản năm 2011 bởi Hội đồng các Nhà thờ của Chúa Kitô ở Hoa Kỳ. Báo cáo này chỉ bao gồm các cơ quan tôn giáo với 60.000 thành viên trở lên. Định nghĩa của một thành viên được xác định bởi mỗi cơ quan tôn giáo.[29]

Hội thánhNăm báo cáoNơi thờ lạy được báo cáoĐệ tử (số ngàn)Số lượng mục sư
African Methodist Episcopal Church19990-sm=n2,5007,741
African Methodist Episcopal Zion Church20023,2261,4313,252
American Baptist Association19981,7602751,740
American Baptist Churches USA19983,8001,5074,145
Antiochian Orthodox Christian Archdiocese of North America199822065263
Giáo hội Tông truyền Armenia19982820025
Assemblies of God USA200912,3712,91434,504
Baptist Bible Fellowship International19974,5001,200
Baptist General Conference1998876141
Baptist Missionary Association of America19991,3342351,525
Hội Truyền giáo Phúc âm Liên hiệp19981,9643461,629
Plymouth Brethren Christian Church19971,150100
Christian Church (Disciples of Christ)19973,8188793,419
Christian churches and churches of Christ19985,5791,0725,525
Christian Congregation, Inc., The19981,4381171,436
Christian Methodist Episcopal Church19832,340719
Christian Reformed Church in North America1998733199655
Church of God in Christ199115,3005,50028,988
Church of God of Prophecy19971,908772,000
Church of God (Anderson, Indiana)19982,3532343034
Church of God (Cleveland, Tennessee)19956,0607533,121
The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints (Mormons)200613,0105,77939,030
Church of the Brethren19971,095141827
Church of the Nazarene19985,1016274,598
Churches of Christ199915,0001,50014,500
Conservative Baptist Association of America19981,200200
Community of Christ19981,23614019,319
Giáo hội Chính thống giáo Copt20032001,000200
Cumberland Presbyterian Church199877487634
Episcopal Church19967,3902,3658,131
Evangelical Covenant Church, The199862897607
Evangelical Free Church of America, The19951,2242431,936
Evangelical Lutheran Church in America199810,8625,1789,646
Evangelical Presbyterian Church199818761262
Free Methodist Church of North America199899073
Full Gospel Fellowship19998962752,070
General Association of General Baptists1997790721,085
General Association of Regular Baptist Churches19981,415102
U.S. Conference of Mennonite Brethren Churches199636882590
Grace Gospel Fellowship199212860160
Greek Orthodox Archdiocese of America19985231,955596
Independent Fundamental Churches of America199965962
International Church of the Foursquare Gospel19981,8512384,900
International Council of Community Churches1998150250182
International Pentecostal Holiness Church19981,7161771,507
Nhân Chứng Giê-hô-va201113,3091,200
Lutheran Church–Missouri Synod, The19986,2182,5945,227
Mennonite Church USA2005943114
National Association of Congregational Christian Churches199841667534
National Association of Free Will Baptists19982,2972102,800
National Baptist Convention of America, Inc.19872,5003,5008,000
National Baptist Convention, USA, Inc.199233,0008,20032,832
National Missionary Baptist Convention of America19922,500
Old Order Amish Church1993898813,592
Orthodox Church in America199862528700
Pentecostal Assemblies of the World, Inc.19981,7501,5004,500
Pentecostal Church of God19981,237104
Presbyterian Church in America19971,3402801,642
Hội Thánh Tin Lành Trưởng Lão (Hoa Kỳ)199811,2603,5759,390
Progressive National Baptist Convention, Inc.19952,0002,500
Reformed Church in America1998902296915
Conservative Friends (Quakers)19941,200104
Công giáo tại Hoa Kỳ200219,48466,404
Romanian Orthodox Episcopate1996376537
Cứu Thế Quân, The19981,3884712,920
Serbian Orthodox Church1986686760
Giáo hội Cơ Đốc Phục Lâm19984,4058402,454
Southern Baptist Convention199840,87016,50071,520
United Church of Christ19986,0171,4214,317
United Methodist Church, The199836,1708,400
Wesleyan Church, The19981,5901201,806
Wisconsin Evangelical Lutheran Synod19971,2404111,222

Khảo sát của Hiệp hội Lưu trữ Dữ liệu Tôn giáo

Tỷ lệ phần trăm tôn giáo so với mức trung bình, 2001Phần trăm dân số nhà nước xác định với một tôn giáo hơn là "không tôn giáo", 2001Nhiều sự ưu tiên tôn giáo theo tiểu bang, năm 2001. Dữ liệu không tồn tại cho AlaskaHawaii.

Hiệp hội Lưu trữ Dữ liệu Tôn giáo (ARDA) đã khảo sát các hội dòng về thành viên của họ. Các nhà thờ đã được hỏi về số thành viên của họ. Những điều chỉnh đã được thực hiện đối với các giáo đoàn không đáp ứng và đối với các nhóm tôn giáo chỉ báo cáo thành viên là người trưởng thành.[30] ARDA ước tính rằng hầu hết các nhà thờ không đáp ứng là các cộng đoàn Tin Lành da đen. Sự khác biệt đáng kể trong các kết quả từ các cơ sở dữ liệu khác bao gồm sự biểu hiện thấp hơn của các học viên 1) tất cả các loại (62,7%), 2) Kitô hữu (59,9%), 3) Tin Lành (ít hơn 36%); và số lượng lớn hơn của tín đồ không giáo phái (37,3%).

Các nhóm tôn giáo
Nhóm tôn giáoSố lượng
trong năm
2010
% in
year
2010
Tổng dân số Mỹ năm 2010308,745,538100.0%
Evangelical Tin Lành50,013,10716.2%
Tin lành dòng chính22,568,2587.3%
Tin Lành Đen4,877,0671.6%
Tổng số đệ tử tin lành77,458,43225.1%
Công giáo58,934,90619.1%
Chính Thống1,056,5350.3%
adherents (unadjusted)150,596,79248.8%
không có người nhận158,148,74651.2%
khác – bao gồm Mormon & khoa học gia Ki tô hữu13,146,9194.3%
Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giê Su Ky Tô (Mormon, LDS)6,144,5822.0%
khác – không bao gồm Mormon7,002,3372.3%
ước tính người Do Thái6,141,3252.0%
ước tính Phật Tử2,000,0000.7%
ước tính người Hồi giáo2,600,0820.8%
ước tính người Hindu400,0000.4%
Nguồn: ARDA[31][32]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tôn giáo tại Hoa Kỳ http://www.ncls.org.au/default.aspx?docid=2250&tra... http://www.adherents.com/largecom/com_lds.html http://www.adherents.com/people/pl/George_Lucas.ht... http://www.adherents.com/rel_USA.html http://www.aish.com/sp/so/48905982.html http://www.angelfire.com/rant/ingwitch/sca.html http://www.bobschaller.com/SplashIrv.pdf http://www.boston.com/news/nation/articles/2008/02... http://www.cair.com/AboutIslam/IslamBasics.aspx http://www.cair.com/Portals/0/pdf/The_Mosque_in_Am...